Bảng trọng lượng riêng của thép

Bảng trọng lượng riêng của thép

Bảng trọng lượng riêng của thép

Bảng trọng lượng riêng của thép có vẽ như không liên quan gì đến thế giới thang nhưng đây là một bảng rất quan trọng và đặc biệt khi đọc qua thì ad cảm thấy rất hay nên xin được chia sẽ để những ai đang tìm kiếm hoặc mua thép xây dựng xem và lưu ý.

Hình ảnh rút gọn bảng trọng lượng thép

Bảng trọng lượng riêng của thép giúp chúng ta xác định trọng lượng của thép mà không cần phải cân ký . Thông thường khi mua thép các bạn dùng cân để mua nhưng với những đơn hàng vài ngàn tỷ đồng thì đây có thể nói là một giải pháp hết sức thông minh và tiết kiệm chi phí.

Hảy tìm hiểu kỷ trọng lượng các loại thép mà bạn đang muốn mua thép nhé.
 

Đường kính danh nghĩa

Thiết diện danh nghĩa

(mm2)

Đơn trọng

(Kg/m)

Thép cuộn

Thép vằn

Thép tròn

5.5

  

23.76

0.187

6

  

28.27

0.222

6.5

  

33.18

0.26

7

  

38.48

0.302

7.5

  

44.19

0.347

8

  

50.27

0.395

8.5

  

56.75

0.445

9

  

63.62

0.499

9.5

  

70.88

0.557

10

10

10

78.54

0.617

10.5

  

86.59

0.68

11

  

95.03

0.746

11.5

  

103.9

0.816

12

12

12

113.1

0.888

12.5

  

122.7

0.962

13

13

132.7

1.04

14

14

14

153.9

1.21

15

  

176.7

1.39

16

16

16

201.1

1.58

18

18

254.5

2

19

283.5

2.23

20

20

314.2

2.47

22

22

380.1

2.98

25

25

490.9

3.85

28

28

615.8

4.83

29

660.5

5.19

30

30

706.9

5.55

32

32

804.2

6.31

35

962.1

7.55

40

40

1256.6

9.86

           

  * Bảng khối lượng thép hình

Thép Góc

Thép U

Thép T

Thép Dẹp

Thép I

20x20x3

30x15

25

35x5

80x42

25x25x3

40x20

35

40x5

100x50

30x30x3

50x25

45

50x6

120x58

40x40x4

60x30

60

60x6

50x50x5

80x45

80

70x5

60x60x6

100x50

80x8

70x70x7

120x55

90x9

80x80x6

  

100x8

100x100x10

  

100x12


 *Ứng dụng tương đương

Loại Thép

Công Dụng

Tiêu chuẩn Nhật Bản

Tiêu chuẩn Tương đương

Tiêu chuẩn Hoa Kỳ

Tiêu chuẩn Nga

Tiêu chuẩn Việt Nam

Thép cuộn

Gia công

SWRM 10

CT 2

BCT 34

Xây dựng

SWRM 20

CT 3

BCT 38

Thép vằn

Xây dựng

SD 295A

SD 345

SD 390

SD 490

ASTM-A 165 Lớp 40

ASTM-A 165 Lớp 60

CT 4

CT 5

CT 6

BCT 51

Thép tròn trơn

Xây dựng

SR 295

CT 3

BCT 38

Gia công

SS 400

Bản trọng lượng thép giúp bạn hiểu rỏ hơn về các loại thép và trọng lượng thép!

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI:

Điện thoại: 0906050377 - 0972179286

Email: bienthangnhom@gmail.com

website: thegioithang.vn

Bảng trọng lượng riêng của thép